CHỨNG CHỈ A TIN
HỌC
4. Powerpoint
5. Internet (Web+Email)
6. Điện toán văn phòng trực tuyến với google docs (https://docs.google.com)
BÀI 1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÁY TÍNH
Một số
khái niệm cơ bản
Thông tin
và xử lý thông tin
Mã hóa và
phân loại thông tin bảng mã ASCII, bảng mã Unicode
Xử lý
thông tin bằng máy tính điện tử
Phần cứng
máy tính mô hình máy tính VonNewmann
Máy tính
cá nhân, máy xách tay
Thiết bị
xử lý: CPU và Bộ nhớ
Thiết bị
vào, thiết bị ra
Phần mềm
máy tính
BÀI 2:
MICROSOFT WINDOWS
Giới
thiệu
Khởi động
Windows
Màn hình
Desktop
Thoát
khỏi Windows
Các thành
phần chính trong cửa sổ
Các thao
tác trên cửa sổ
Khởi động
chương trình ứng dụng trong Windows
BÀI 3: WINDOWS EXPLORER
Các khái
niệm cơ bản
Tập tin
(File)
Thư mục
(Directory, Folder)
Ổ đĩa
(Drive)
Khởi động
Windows Explorer
Cửa sổ
Windows Explorer
Cửa sổ
trái (All folders)
Các thao
tác tại cửa sổ trái
Cửa sổ
phải (Contents of .)
Hiển thị,
sắp xếp nội dung trong cửa sổ phải
Các thao
tác với File, Folder, Shortcut
Chọn
File, Folder, Shortcut
Tạo
folder
Ðổi tên
File, Folder
Xoá File,
Folder
Sao chép
/ di chuyển File, Folder
Tìm kiếm
file
Ký tự đại
diện trong tên file: Ký tự dấu *, Ký tự dấu ?
Tìm file
bằng cửa sổ Find
Ðịnh dạng
đĩa mềm, chép đĩa mềm
BÀI 4:
CHƯƠNG TRÌNH PAINT
Giới
thiệu
Chức năng
Khởi động
Paint
Màn hình
Paint
Thoát
khỏi Paint
Thao tác
vẽ hình
Chọn màu
vẽ (Foreground), màu nền (Background)
Các bước
để vẽ hình
Sử dụng
các công cụ vẽ
Quản lý
tập tin
Hiệu
chỉnh hình vẽ
Sao chép,
di chuyển, xoá mẫu hình
Lật, xoay
mẫu hình
Lưu, chèn
mẫu hình
BÀI 5:
CONTROL PANEL
Date/Time
Display
Fonts
Keyboard
Mouse
Regional
settings
Bài 1:
Giới thiệu Microsoft Word
Giới
thiệu chung
Giới
thiệu cửa sổ Microsoft Word
Môi
trường làm việc
Nhập
tiếng Việt với VietKey và font VNI.
Bài 2:
Soạn thảo văn bản
Tạo tập
tin văn bản
Các lệnh
soạn thảo
Các lệnh
về tập tin
Bài 3:
Ðịnh dạng ký tự
Nhập ký
tự đặc biệt
Ðổi kiểu
chữ hoa và chữ thường
Ðịnh dạng
Drop Cap
Thay đổi
kiểu chữ
Bài 4:
Ðịnh dạng đoạn văn bản
Các khái
niệm căn bản
Ðịnh dạng
Alignment
Ðịnh dạng
Indentation
Ðịnh dạng
Spacing
Ðịnh dạng
Bullets
Ðịnh dạng
Numbering
Ðịnh dạng
Borders
Ðịnh dạng
Shading
Ðóng
khung trang văn bản
Bài 5:
Trình bày trang in
Ðịnh dạng
trang in
Header -
Footer
In văn
bản
Bài 6:
Bảng biểu - Table
Tạo bảng
biểu
Hiệu
chỉnh bảng biểu
Trình bày và trang
trí bảng biểu
Bài 7:
Cột chữ - Column
Dạng cột
chữ đơn giản
Dạng cột
chữ phức tạp - Cột báo
Hiệu
chỉnh cột chữ
Bài 8:
Hình vẽ
Microsoft
WordArt
Microsoft
Draw
Chèn hình
Các ứng
dụng
Chương
I GIỚI THIỆU EXCEL
1/ Excel
là gì ?
2/ Gọi và
thoát Excel 2002.
3/ Giới
thiệu cửa sổ Excel 2002.
a) Thanh
tiêu đề.
b) Thanh
thực đơn lệnh.
c) Thanh
công cụ.
d) Thanh
công thức.
e) Thanh
trạng thái.
4/ Khái
niệm : cột, hàng, ô, sheet, workbook.
a) Quản
lý workbook.
b) Lưu 1
workbook.
c) Khởi
tạo workbook mới.
d) Mở
workbook có sẵn.
e) Chọn
cửa sổ workbook đã mở.
f) Ðóng cửa sổ
workbook đang làm việc.
Chương
II NHẬP VÀ ÐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
1/ Một số
thao tác cơ bản.
a) Chọn,
đổi tên, chèn, xóa sheet.
b) Lựa ô,
khối ô.
c) Nhập
dữ liệu trong ô.
d) Ðổi độ
rộng cột, chiều cao hàng.
e) Sửa dữ
liệu trong ô.
f) Xóa dữ
liệu trong ô.
g) Chép.
h) Di
chuyển.
i) Ðiền
nhanh 1 dãy số, ngày.
2/ Ba
kiểu dữ liệu cơ bản :
a) Số.
b) Chuỗi.
c) Công
thức.
3/ Sao
chép công thức - Ðịa chỉ tương đối, tuyệt đối.
Chương
III TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
1/ Xử lý
cột, hàng, ô.
a) Chèn
cột, hàng, ô.
b) Xóa
cột, hàng, ô.
c) Sao
chép đặc biệt.
d) Di
chuyển, sao chép khối ô vào giữa các ô.
e) Ẩn
hiện cột, hàng.
2/ Ðịnh
dạng bảng tính :
a) Ðổi
font.
b) Khung
viền, ô - Border
c) Tô nền
ô - Pattern
d) Canh
vị trí dữ liệu trong ô - Alignment
e) Ðịnh
dạng dữ liệu kiểu số.
f) Sao
chép định dạng.
3/ Dữ liệu kiểu ngày.
Chương
IV QUẢN LÝ DANH SÁCH
1/ Khái
niệm danh sách (List)
2/ Sắp
xếp danh sách.
a) Sắp
xếp theo 1 khóa.
b) Sắp
xếp theo nhiều khóa.
3/ Lọc và
tìm kiếm trên danh sách.
a) Lọc tự
động - Auto Filter
b) Lọc nâng cao -
Advanced Filter
Chương
V IN BẢNG TÍNH
Qui trình in bảng tính
Chương
VI BIỂU ÐỒ
1/ Tạo
biểu đồ bằng chức năng Chart Wizart.
2/ Hiệu
chỉnh biểu đồ.
Chương
VII CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
Sum, Max,
Min, Average, Count, Counta, CountIf, Sumif ,Round, Int, Mod, Left, Right, Mid,
Value, Len, Trim, If, And, Or , Vlookup, Hlookup, Date, Day, Month, Year, Dsum,
Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, Daverage
CHỨNG CHỈ A TIN HỌC:
·
Đối
tượng: Tất cả mọi người.
·
Nội
dung:
1. Kiến thức chung về thông tin và hệ thống máy tính.
2. Hệ điều hành WINDOWS
3. Sử dụng tiếng Việt, phòng chống Virus.
4. Microsoft Word.
5.
Microsoft Excel.
6. Hướng dẫn sử dụng PowerPoint.
7. Hướng dẫn sử dụng Intenet.
·
Thời
gian: 120 tiết (33 Lý Thuyết + 87 Thực hành).
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC:
·
Đối
tượng: Tất cả mọi người đã có Chứng chỉ A Quốc Gia.
·
Nội
dung:
1. Giới thiệu về Access.
2. Thiết kế bảng dữ liệu
(Table).
3. Khai thác thông tin trong
cơ sở dữ liệu (Query).
4. Lập biểu mẫu (Form).
5. Tạo bảng báo cáo (Report)
6. Tham khảo một số macro.
·
Thời
gian: 120 tiết (36 Lý thuyết + 84 Thực hành).
- Nắm vững kiến thức cơ bản về CSDL của Access.
- Thiết kế Form bằng Wizard.
- Các câu lệnh SQL đơn giản và thông dụng.
- Thiết kế Report bằng Wizard.
- Thiết kế Menu.
- Nắm vững kiến thức nâng cao về CSDL của
Access.
- Thiết kế Form phức tạp.
- Viết Code và module để tạo các ràng buộc trên
Form.
- Các câu lệnh SQL phức tạp.
- Thiết kế Report, viết Code và module để tạo xử
lý trên Report.
- Thiết kế Menu.
CHƯƠNG 1: GIỚI
THIỆU MICROSOFT ACCESS
1.1. Khởi động Access
1.2. Môi trường làm việc
1.6. Thoát khỏi Access
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1.1.
Xác định mục đích của cơ sở dữ liệu
2.1.2.
Xác định các Table mà bạn cần
2.1.3.
Xác định các trường (Field) mà bạn cần
2.1.5.
Xác định các quan hệ giữa các Table
2.1.6.
Tinh chỉnh mục thiết kế của bạn
2.1.8.
Sử dụng công cụ phân tích Microsoff Access
2.2.1.
Các khái niệm về CSDL Access
2.2.2.
Xây dựng cấu trúc bảng
2.2.3.
Thiết lập quan hệ
2.2.4.
Nhập dữ liệu
2.2.5.
Thuộc tính LOOKUP
2.2.6.
Qui trình xây dựng CSDL Access
CHƯƠNG 3: TRUY VẤN DỮ LIỆU QUERY
3.1. Các loại truy vấn
3.2. Các thao tác thực
hiện truy vấn
3.2.1.
Tạo truy vấn
3.2.2.
Xem kết quả truy vấn
3.2.3.
Thi hành truy vấn
3.2.4.
Lưu truy vấn vào cơ sở dữ liệu
3.2.5.
Truy vấn có điều kiện
3.2.6.
Thực hiện các tính toán, trung bình, tổng cộng bằng truy vấn
3.3. Thực thi với các
loại truy vấn
3.3.1.
SELECT queries
3.3.2.
TOTAL queries
3.3.3.
CROSSTAB queries
3.3.4.
MAKE TABLE queries
3.3.5.
DELETE queries
3.3.6.
UPDATE queries
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN (FORM)
4.1. Khái niệm Forms
4.2. Sử dụng FORM WIZARD
4.3. Sử dụng FORM DESIGN
VIEW
4.4. Kỹ thuật Sub-form
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BÁO CÁO (REPORT)
5.1. Các khái niệm về
Report
5.2. Sử dụng Report
wizard
5.3. Thiết kế report
5.4. Report chứa tham số
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét