Thứ Tư, 8 tháng 10, 2014

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ A - B TIN HỌC

CHỨNG CHỈ A TIN HỌC
4. Powerpoint
5. Internet (Web+Email) 
6. Điện toán văn phòng trực tuyến với google docs (https://docs.google.com)

ÐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN WINDOWS

BÀI 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÁY TÍNH
Một số khái niệm cơ bản
Thông tin và xử lý thông tin
Mã hóa và phân loại thông tin bảng mã ASCII, bảng mã Unicode
Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
Phần cứng máy tính mô hình máy tính VonNewmann
Máy tính cá nhân, máy xách tay
Thiết bị xử lý: CPU và Bộ nhớ
Thiết bị vào, thiết bị ra
Phần mềm máy tính

BÀI 2: MICROSOFT WINDOWS
Giới thiệu
Khởi động Windows
Màn hình Desktop
Thoát khỏi Windows
Các thành phần chính trong cửa sổ
Các thao tác trên cửa sổ
Khởi động chương trình ứng dụng trong Windows

BÀI 3: WINDOWS EXPLORER
Các khái niệm cơ bản
Tập tin (File)
Thư mục (Directory, Folder)
Ổ đĩa (Drive)
Khởi động Windows Explorer
Cửa sổ Windows Explorer
Cửa sổ trái (All folders)
Các thao tác tại cửa sổ trái
Cửa sổ phải (Contents of .)
Hiển thị, sắp xếp nội dung trong cửa sổ phải
Các thao tác với File, Folder, Shortcut
Chọn File, Folder, Shortcut
Tạo folder
Ðổi tên File, Folder
Xoá File, Folder
Sao chép / di chuyển File, Folder
Tìm kiếm file
Ký tự đại diện trong tên file: Ký tự dấu *, Ký tự dấu ?
Tìm file bằng cửa sổ Find
Ðịnh dạng đĩa mềm, chép đĩa mềm

  
BÀI 4: CHƯƠNG TRÌNH PAINT
Giới thiệu
Chức năng
Khởi động Paint
Màn hình Paint
Thoát khỏi Paint
Thao tác vẽ hình
Chọn màu vẽ (Foreground), màu nền (Background)
Các bước để vẽ hình
Sử dụng các công cụ vẽ
Quản lý tập tin
Hiệu chỉnh hình vẽ
Sao chép, di chuyển, xoá mẫu hình
Lật, xoay mẫu hình
Lưu, chèn mẫu hình

BÀI 5: CONTROL PANEL
Date/Time
Display
Fonts
Keyboard
Mouse
Regional settings

ÐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN WORD

Bài 1: Giới thiệu Microsoft Word
Giới thiệu chung
Giới thiệu cửa sổ Microsoft Word
Môi trường làm việc
Nhập tiếng Việt với VietKey và font VNI.

Bài 2: Soạn thảo văn bản
Tạo tập tin văn bản
Các lệnh soạn thảo
Các lệnh về tập tin

Bài 3: Ðịnh dạng ký tự
Nhập ký tự đặc biệt
Ðổi kiểu chữ hoa và chữ thường
Ðịnh dạng Drop Cap
Thay đổi kiểu chữ

Bài 4: Ðịnh dạng đoạn văn bản
Các khái niệm căn bản
Ðịnh dạng Alignment
Ðịnh dạng Indentation
Ðịnh dạng Spacing
Ðịnh dạng Bullets
Ðịnh dạng Numbering
Ðịnh dạng Borders
Ðịnh dạng Shading
Ðóng khung trang văn bản



Bài 5: Trình bày trang in
Ðịnh dạng trang in
Header - Footer
In văn bản

Bài 6: Bảng biểu - Table
Tạo bảng biểu
Hiệu chỉnh bảng biểu
Trình bày và trang trí bảng biểu

Bài 7: Cột chữ - Column
Dạng cột chữ đơn giản
Dạng cột chữ phức tạp - Cột báo
Hiệu chỉnh cột chữ

Bài 8: Hình vẽ
Microsoft WordArt
Microsoft Draw
Chèn hình
Các ứng dụng

ÐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN EXCEL

Chương I GIỚI THIỆU EXCEL
1/ Excel là gì ?
2/ Gọi và thoát Excel 2002.
3/ Giới thiệu cửa sổ Excel 2002.
a) Thanh tiêu đề.
b) Thanh thực đơn lệnh.
c) Thanh công cụ.
d) Thanh công thức.
e) Thanh trạng thái.
4/ Khái niệm : cột, hàng, ô, sheet, workbook.
a) Quản lý workbook.
b) Lưu 1 workbook.
c) Khởi tạo workbook mới.
d) Mở workbook có sẵn.
e) Chọn cửa sổ workbook đã mở.
f) Ðóng cửa sổ workbook đang làm việc.

Chương II NHẬP VÀ ÐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
1/ Một số thao tác cơ bản.
a) Chọn, đổi tên, chèn, xóa sheet.
b) Lựa ô, khối ô.
c) Nhập dữ liệu trong ô.
d) Ðổi độ rộng cột, chiều cao hàng.
e) Sửa dữ liệu trong ô.
f) Xóa dữ liệu trong ô.
g) Chép.
h) Di chuyển.
i) Ðiền nhanh 1 dãy số, ngày.
2/ Ba kiểu dữ liệu cơ bản :
a) Số.
b) Chuỗi.
c) Công thức.
3/ Sao chép công thức - Ðịa chỉ tương đối, tuyệt đối.
Chương III TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
1/ Xử lý cột, hàng, ô.
a) Chèn cột, hàng, ô.
b) Xóa cột, hàng, ô.
c) Sao chép đặc biệt.
d) Di chuyển, sao chép khối ô vào giữa các ô.
e) Ẩn hiện cột, hàng.
2/ Ðịnh dạng bảng tính :
a) Ðổi font.
b) Khung viền, ô - Border
c) Tô nền ô - Pattern
d) Canh vị trí dữ liệu trong ô - Alignment
e) Ðịnh dạng dữ liệu kiểu số.
f) Sao chép định dạng.
3/ Dữ liệu kiểu ngày.
Chương IV QUẢN LÝ DANH SÁCH
1/ Khái niệm danh sách (List)
2/ Sắp xếp danh sách.
a) Sắp xếp theo 1 khóa.
b) Sắp xếp theo nhiều khóa.
3/ Lọc và tìm kiếm trên danh sách.
a) Lọc tự động - Auto Filter
b) Lọc nâng cao - Advanced Filter

Chương V IN BẢNG TÍNH
Qui trình in bảng tính
Chương VI BIỂU ÐỒ
1/ Tạo biểu đồ bằng chức năng Chart Wizart.
2/ Hiệu chỉnh biểu đồ.

Chương VII CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
Sum, Max, Min, Average, Count, Counta, CountIf, Sumif ,Round, Int, Mod, Left, Right, Mid, Value, Len, Trim, If, And, Or , Vlookup, Hlookup, Date, Day, Month, Year, Dsum, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, Daverage


CHỨNG CHỈ A TIN HỌC:
·                                 Đối tượng: Tất cả mọi người.
·                                 Nội dung:
                  1.    Kiến thức chung về thông tin và hệ thống máy tính.
                  2.    Hệ điều hành WINDOWS
                  3.    Sử dụng tiếng Việt, phòng chống Virus.
                  4.    Microsoft Word.
                  5.    Microsoft Excel.
                  6.    Hướng dẫn sử dụng PowerPoint.
                  7.    Hướng dẫn sử dụng Intenet.
·                                 Thời gian: 120 tiết (33 Lý Thuyết + 87 Thực hành).




CHỨNG CHỈ B TIN HỌC:

·                                 Đối tượng: Tất cả mọi người đã có Chứng chỉ A Quốc Gia.
·                                 Nội dung:
                  1.      Giới thiệu về Access.
                  2.      Thiết kế bảng dữ liệu (Table).
                  3.      Khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu (Query).
                  4.      Lập biểu mẫu (Form).
                  5.      Tạo bảng báo cáo (Report)
                  6.      Tham khảo một số macro.

·                                 Thời gian: 120 tiết (36 Lý thuyết + 84 Thực hành).

  • Nắm vững kiến thức cơ bản về CSDL của Access.
  • Thiết kế Form bằng Wizard.
  • Các câu lệnh SQL đơn giản và thông dụng.
  • Thiết kế Report bằng Wizard.
  • Thiết kế Menu.
  • Nắm vững kiến thức nâng cao về CSDL của Access.
  • Thiết kế Form phức tạp.
  • Viết Code và module để tạo các ràng buộc trên Form.
  • Các câu lệnh SQL phức tạp.
  • Thiết kế Report, viết Code và module để tạo xử lý trên Report.
  • Thiết kế Menu.

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1.1. Khởi động Access
1.2. Môi trường làm việc
1.6. Thoát khỏi Access.

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU.
2.1.1. Xác định mục đích của cơ sở dữ liệu
2.1.2. Xác định các Table mà bạn cần
2.1.3. Xác định các trường (Field) mà bạn cần
2.1.5. Xác định các quan hệ giữa các Table.
2.1.6. Tinh chỉnh mục thiết kế của bạn.
2.1.8. Sử dụng công cụ phân tích Microsoff Access.
2.2.1. Các khái niệm về CSDL Access.
2.2.2. Xây dựng cấu trúc bảng.
2.2.3. Thiết lập quan hệ.
2.2.4. Nhập dữ liệu.
2.2.5. Thuộc tính LOOKUP.
2.2.6. Qui trình xây dựng CSDL Access.

CHƯƠNG 3: TRUY VẤN DỮ LIỆU QUERY..
3.1. Các loại truy vấn.
3.2. Các thao tác thực hiện truy vấn.
3.2.1. Tạo truy vấn.
3.2.2. Xem kết quả truy vấn.
3.2.3. Thi hành truy vấn.
3.2.4. Lưu truy vấn vào cơ sở dữ liệu.
3.2.5.  Truy vấn có điều kiện.
3.2.6.  Thực hiện các tính toán, trung bình, tổng cộng  bằng truy vấn.
3.3. Thực thi với các loại truy vấn.
3.3.1. SELECT queries.
3.3.2. TOTAL queries.
3.3.3. CROSSTAB queries.
3.3.4. MAKE TABLE queries.
3.3.5. DELETE queries.
3.3.6. UPDATE queries.

CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN (FORM)
4.1. Khái niệm Forms.
4.2. Sử dụng FORM WIZARD.
4.3. Sử dụng FORM DESIGN VIEW.
4.4. Kỹ thuật Sub-form.

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BÁO CÁO (REPORT)
5.1. Các khái niệm về Report
5.2. Sử dụng Report wizard.
5.3. Thiết kế report
5.4. Report chứa tham số.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét